Chi tiết tin - Sở Tài nguyên và Môi trường
- Trang chủ
-
Giới thiệu
-
Sơ đồ tổ chức
- Lãnh đạo sở
- Văn phòng
- Thanh tra
- Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh
- Chi cục Bảo vệ Môi trường
- Phòng Biển, hải đảo và KTTV
- Phòng Khoáng sản và Nước
- Phòng Đo đạc bản đồ và Viễn thám
- Phòng Quản lý đất đai
- Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường
- Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh
- Chức năng nhiệm vụ
- Quy chế ▼
- Lịch sử phát triển
-
Các phòng ban
- Văn phòng Sở
- Thanh tra Sở
- Phòng Quản lý đất đai
- Phòng Đo đạc Bản đồ và Viễn thám
- Phòng Khoáng sản và Nước
- Chi cục Bảo vệ Môi trường
- Chi cục Biển - Hải Đảo và Khí tượng Thủy văn
-
Các đơn vị sự nghiệp
- Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Quảng Trị
- Trung tâm Kỹ Thuật Tài nguyên và Môi trường
- Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường
- Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh Quảng Trị
- Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường
-
Sơ đồ tổ chức
- Tin tức hoạt động
- Thủ tục hành chính
- Tra cứu văn bản
- Hỏi đáp
- Liên hệ
Danh mục dữ liệu tài nguyên và môi trường phê duyệt theo Quyết định số 741/QĐ-UBND ngày 10 tháng 04 năm 2018 của Ủy Ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
TT | Danh mục dữ liệu | Nơi lưu trữ dữ liệu | Định dạng dữ liệu | Ghi chú |
I | Thông tin,dữ liệu về đất đai | |||
1 | Số liệu thống kê, kiểm kê đất đai | VPĐK ĐĐ cấp tỉnh; VPĐK ĐĐ các chi nhánh | Số; Giấy | Cấp tỉnh, huyện và xã |
2 | Bản đồ, hồ sơ đánh giá tiềm năng đất đai. | TT Công nghệ Thông tin TN&MT | Số; Giấy | |
3 | Hồ sơ về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | TT Công nghệ Thông tin TN&MT; Sở TN&MT (Phòng QLĐĐ); VPĐK ĐĐ cấp tỉnh; Phòng TN&MT cấp huyện | Số;Giấy | - Cấp tỉnh, huyện và xã Năm xây dựng: 2005; 2010; 2015;2020 |
4 | Bản đồ, HSĐC Lâm nghiệp | TT Công nghệ Thông tin TN&MT | Số; Giấy | Tỷ lệ 1:10.000 |
5 | Bản đồ và hồ sơ địa chính các xã, phường, thị trấn | VPĐK ĐĐ cấp tỉnh; VPĐK ĐĐ các chi nhánh; TT Công nghệ Thông tin TN&MT | Số; Giấy | |
6 | Bản đồ độ dốc tỉnh Quảng Trị | TT Công nghệ Thông tin TN&MT | Số | huyện Hướng Hoá và Đakrông. |
7 | Bản đồ thổ nhưỡng tỉnh Quảng Trị. | TT Công nghệ Thông tin TN&MT | Số | |
8 | Hồ sơ, tài liệu, bản đồ đánh giá tiềm năng ven biển. | TT Công nghệ Thông tin TN&MT | Số | |
9 | Bản đồ đất tỉnh Quảng Trị | TT Công nghệ Thông tin TN&MT | Số | |
10 | Bản đồ thích nghi đất đai tỉnh Quảng Trị | TT Công nghệ Thông tin TN&MT | Số | |
11 | Bản đồ phân hạng thích nghi đất đai và đề xuất sử dụng đất tỉnh Q.Trị | TT Công nghệ Thông tin TN&MT | Tỷ lệ 1:50.000 | |
12 | Hồ sơ về giá đất cụ thể | Sở TN&MT (Phòng QLĐĐ); Phòng TN&MT cấp huyện | Số; Giấy | |
13 | Số liệu bảng giá định kỳ đất 5 năm | Sở TN&MT (Phòng QLĐĐ); Phòng TN&MT cấp huyện | Số; Giấy | |
14 | Hồ sơ cấp giấy chứng nhận QSDĐ & QSHN ở (cá nhân, tổ chức, tôn giáo) | TT Công nghệ Thông tin TN&MT; VPĐK ĐĐ cấp tỉnh; VPĐK ĐĐ các chi nhánh; | Giấy | |
15 | Hồ sơ chuyển nhượng, thừa kế, cho, tặng QSDĐ và QSHN ở và tài sản khác gắn liền với đất | VPĐK ĐĐ cấp tỉnh; VPĐK ĐĐ các chi nhánh | Giấy | |
16 | Hồ sơ giao dịch bảo đảm bằng QSDĐ và QSHN ở và tài sản khác gắn liền với đất | VPĐK ĐĐ các chi nhánh | Số; Giấy | |
17 | Hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất cá nhân | Phòng TN&MT cấp huyện; VPĐK ĐĐ các chi nhánh | Giấy | |
18 | Hồ sơ đăng ký biến động đất đai (bao gồm đăng ký giao dịch bảo đảm,chuyển quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, cho thuê quyền sử dụng đất...) đối với hộ gia đình, cá nhân | VPĐK ĐĐ các chi nhánh | Số; Giấy | |
19 | Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận đối với tổ chức | Sở TN&MT (Phòng QLĐĐ);VPĐK ĐĐ tỉnh | Số; Giấy | |
20 | Hồ sơ đăng ký biến động đất đai (bao gồm đăng ký giao dịch bảo đảm, chuyển quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, cho thuê quyền sử dụng đất...) đối với tổ chức | VPĐK ĐĐ tỉnh | Số; Giấy | |
21 | Hồ sơ về bồi thường, hỗ trợ tái định cư | Sở TN&MT (Phòng QLĐĐ); Trung tâm PTQĐ cấp tỉnh, huyện; Phòng TN&MT cấp huyện | Giấy | |
22 | Hồ sơ về tranh chấp, khiếu nại tố cáo về đất đai | Sở TN&MT (Thanh tra Sở); Phòng TN&MT các huyện thịxã, thành phố | Giấy | |
23 | Hồ sơ thanh tra, kiểm tra xử lý vi phạm hành chính về lĩnh vực đất đai | Sở TN&MT (Thanh tra Sở); Thanh tra cấp huyện | Số; Giấy | |
II | Thông tin, dữ liệu về tài nguyên nước | |||
1 | Các văn bản liên quan đến kết quả cấp, gia hạn, thu hồi, cho phép trả lại giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, trám lấp giếng khoan, xả nước thải vào nguồn nước | Sở TN&MT (Phòng Khoáng sản - Nước); | Giấy | |
2 | Bản đồ tài nguyên nước tỉnh Quảng Trị | TT Công nghệ Thông tin TN&MT | Số; Giấy | |
3 | Bản đồ chất lượng nước dưới đất miền đồng bằng tỉnh Quảng Trị | TT Công nghệ Thông tin TN&MT | Số; Giấy | |
4 | Báo cáo chuyên đề về dữ liệu khai thác và sử dụng tài nguyên nước | TT Công nghệ Thông tin TN&MT | Số; Giấy | |
5 | Báo cáo chuyên đề đánh giá tiềm năng và hiện trạng sử dụng tài nguyên nước | TT Công nghệ Thông tin TN&MT | Số; Giấy | |
6 | Báo cáo quy hoạch tổng thể tài nguyên nước tỉnh Quảng Trị đến năm 2010, có định hướng đến năm 2020, | TT Công nghệ Thông tin TN&MT | Số; Giấy | |
7 | Báo cáo Quy hoạch quản lý, khai thác, sử dụng và bảo vệ tài nguyên nước dưới đất miền đồng bằng tỉnh Quảng Trị. | TT Công nghệ Thông tin TN&MT | Số; Giấy | |
8 | Hồ sơ thanh tra, kiểm tra xử lý vi phạm hành chính về lĩnh vực tài nguyên nước | Sở TN&MT (Thanh tra Sở); Thanh tra cấp huyện | Giấy | |
III | Thông tin, dữ liệu về địa chất và khoáng sản | |||
1 | Số liệu thống kê trữ lượng khoáng sản | Sở TN&MT (Phòng Khoáng sản - Nước) | Số | |
2 | Bản đồ khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | TT Công nghệ Thông tin TN&MT | Số; Giấy | |
3 | Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh | TT Công nghệ Thông tin TN&MT | Số; Giấy | |
4 | Báo cáo khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | TT Công nghệ Thông tin TN&MT | Số | |
5 | Báo cáo Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Trị đến năm 2020,có định hướng đến năm 2030. | Sở TN&MT (Phòng Khoáng sản - Nước) | Giấy | |
6 | Kết quả cấp, gia hạn, chuyển nhượng, thu hồi, cho phép trả lại giấy phép hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò, khai thác khoáng sản; phê duyệt trữ lượng khoáng sản; đóng cửa mỏ hoặc đóng cửa một phần diện tích khai thác khoáng sản. | Sở TN&MT (Phòng Khoáng sản - Nước) | Giấy | |
7 | Hồ sơ thanh tra, kiểm tra xử lý vi phạm hành chính về lĩnh vực địa chất và khoáng sản | Sở TN&MT (Thanh tra Sở); Thanh tra cấp huyện | Giấy | |
IV | Thông tin, dữ liệu về môi trường | |||
1 | Hệ thống CSDL môi trường tỉnh Quảng Trị (Quản lý nguồn thải, khu bảo tồn, Bộ chỉ thị, Thông tin quan trắc, Điểm ô nhiễm môi trường) | TT Công nghệ Thông tin TN&MT, Chi cục BVMT | Số, giấy | |
2 | Báo cáo đánh giá tác động môi trường | SO= 03; TN&MT (TT CNTT, Chi cục BVMT) | Số + giấy | 198 DA |
3 | Kế hoạch bảo vệ môi trường | TT Công nghệ Thông tin TN&MT | Giấy | 13 kế hoạch |
4 | Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường | TT Công nghệ Thông tin TN&MT | Giấy | 36 đơn vị |
5 | Đề án, phương án cải tạo phục hồi môi trường | Sở TN&MT (TT CNTT, Chi cục BVMT) | Số + giấy | 12 đề án |
6 | Đề án bảo vệ môi trường chi tiết | Sở TN&MT (TT CNTT, Chi cục BVMT) | Số + giấy | 21 cơ sở |
7 | Đề án bảo vệ môi trường đơn giản | Sở TN&MT (TT CNTT, Chi cục BVMT) | Giấy | |
8 | Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Sở TN&MT (TT CNTT, Chi cục BVMT) | Giấy | 9 đơn vị |
9 | Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường | Sở TN&MT (TT CNTT, Chi cục BVMT) | Giấy | 4 GXN |
10 | Kết quả điều tra, khảo sát hiện trạng môi trường | Sở TN&MT (Chi cục BVMT); Phòng TN&MT cấp huyện | Số, giấy | |
11 | Đánh giá xâm nhập mặn tỉnh Quảng Trị | Sở TN&MT (TT CNTT, Chi cục BVMT) | Số | |
12 | Kết quả về giải quyết bồi thường thiệt hại về môi trường đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết | Sở TN&MT (Chi cục BVMT); Phòng TN&MT cấp huyện | Số, giấy | |
13 | Kết quả quan trắc tài nguyên và môi trường định kỳ tỉnh Quảng Trị hàng năm | Sở TN&MT (Chi cục BVMT, TTQT TN&MT) | Số, giấy | |
14 | Kết quả quan trắc môi trường tự động, liên tục | Sở TN&MT (TTQT TN&MT) | Số, giấy | |
15 | Bản đồ Quan trắc môi trường; Tỷ lệ 1:50.000 | TT Công nghệ Thông tin TN&MT | Số | |
16 | Đề án xây dựng mạng lưới quan trắc TN&MT Quảng Trị | Sở TN&MT (TT CNTT, Chi cục BVMT) | Giấy | |
17 | Báo cáo hiện trạng môi trường 5 năm tỉnh Quảng Trị (2006-2010), (2011 -2015) | Sở TN&MT (TT CNTT, Chi cục BVMT) | Số | |
18 | Báo cáo đánh giá tổng kết dự án Xây dựng kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh Quảng Trị đến năm 2020 (nước biển dâng) | TT Công nghệ Thông tin TN&MT | Giấy | |
19 | Thống kê nguồn thải | Sở TN&MT (TT CNTT, Chi cục BVMT) | Giấy | |
20 | Phân loại nguồn thải theo loại hình và mức độ nghiêm trọng | Sở TN&MT (TT CNTT, Chi cục BVMT) | Giấy | |
21 | Danh mục các cơ sở gây ô nhiễm môi trường, ô nhiễm môi trường nghiêm trọng | Sở TN&MT (TT CNTT, Chi cục BVMT) | Giấy, số | |
22 | Danh mục các cơ sở gây ô nhiễm môi trường, ô nhiễm môi trường nghiêm trọng đã hoàn thành xử lý triệt để | Sở TN&MT (TT CNTT, Chi cục BVMT) | Giấy, số | |
23 | Báo cáo tổng hợp:"Quy hoạch chi tiết mạng lưới thu gom CTR thành phố Đông Hà đến năm 2020” | Sở TN&MT (TT CNTT, Chi cục BVMT) | Số | |
24 | Quy hoạch tổng thể mạng lưới thu gom và xử lý chất thải rắn huyện Hải Lăng giai đoạn 2010 - 2020 | Sở TN&MT (TT CNTT, Chi cục BVMT) | Số | |
25 | Báo cáo tổng hợp đề án điều tra đánh giá thuốc bảo vệ thực vật còn tồn đọng cấm sử dụng và khu vực nhiễm mặn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2014 | Sở TN&MT (TT CNTT, Chi cục BVMT) | Số | |
26 | Hồ sơ thanh kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính về lĩnh vực môi trường | Sở TN&MT (Thanh tra Sở, Chi cục BVMT) | Giấy | |
27 | Đánh giá xâm nhập mặn tỉnh Quảng Trị | TT Công nghệ Thông tin TN&MT | Số | |
28 | Hồ sơ thanh kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính về lĩnh vực môi trường | Sở TN&MT (Thanh tra Sở); Thanh tra cấp huyện | Giấy | |
V | Thông tin, dữ liệu về khí tượng thủy văn | |||
1 | Đề tài: "Nghiên cứu diễn biến khí hậu, thủy văn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 1993 – 2013 dưới tác động của biến đổi khí hậu phục vụ phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh". CSDL KTTV tỉnh Quảng trị năm 1993 - 2013 | TT Công nghệ Thông tin TN&MT | Số; Giấy | |
2 | Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu | Sở TN&MT (Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng Thủy văn); Phòng TN&MT cấp huyện | Số; Giấy | |
VI | Thông tin, dữ liệu đo đạc bản đồ và Viễn Thám | |||
1 | Điểm địa chính cơ sở (217 điểm), Địa chính (1769 điểm) | TT Công nghệ Thông tin TN&MT | Số; Giấy | Hệ quy chiếu và hệ tọa độ quốc gia VN-2000 |
2 | Thông tin tư liệu hệ thống bản đồ địa hình Tỷ lệ 1:2000, 1:5000 (Khu vực TP Đông Hà, TX Quảng Trị), Tỷ lệ 1:10.000 (133 mảnh); Tỷ lệ 1:50.000 (13 mảnh); Tỷ lệ 1:100.000 (Toàn tỉnh) | TT Công nghệ Thông tin TN&MT | Số; Giấy | |
3 | Thông tin tư liệu hệ thống bản đồ nền | TT Công nghệ Thông tin TN&MT | Số | |
4 | Bản đồ địa chính cơ sở các xã, phường, thị trấn | TT Công nghệ Thông tin TN&MT | Số | Tỷ lệ 1:10.000 |
5 | Bản đồ hành chính | TT Công nghệ Thông tin TN&MT | Số | Cấp tỉnh, huyện |
6 | CSDL nền địa lý | TT Công nghệ Thông tin TN&MT | Số | |
7 | Hồ sơ ranh giới, mốc giới của BQL khu bảo tồn | TT Công nghệ Thông tin TN&MT; VPĐK ĐĐ tỉnh | Số | Thiên nhiên Đakrông và đường HCM huyền thoại |
8 | Hồ sơ ranh giới, mốc giới của BQL Rừng phòng hộ Lưu vực | TT Công nghệ Thông tin TN&MT; VPĐK ĐĐ tỉnh | Số | Sông (Thạch Hãn, Bến Hải) |
9 | Địa danh hành chính các ĐVHC từ cấp xã đến cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | TT Công nghệ Thông tin TN&MT | Số | |
10 | Thông tin tư liệu, hệ thống bản đồ địa lý tổng hợp | TT Công nghệ Thông tin TN&MT | Số; Giấy | |
11 | Bộ bản đồ đường biên giới Quốc gia Việt Nam – Lào kèm theo Nghị định thư ký ngày 16/3/2016 | TT Công nghệ Thông tin TN&MT | Giấy | |
12 | Thông tin tư liệu, hệ thống các loại bản đồ chuyên đề khác (Bản đồ các điểm Di tích, hệ thống Giáo dục, bản đồ đường phố…) | TT Công nghệ Thông tin TN&MT | Số; Giấy | |
VII | Thông tin, dữ liệu tài nguyên môi trường biển và hải đảo | |||
1 | Tổng hợp đánh giá dữ liệu phục vụ quản lý TNMT vùng biển, đảo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | TT Công nghệ Thông tin TN&MT | file ảnh, số | Hệ thống các bản đồ, báo cáo |
2 | Chiến lược quản lý tổng hợp vùng bờ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; Kế hoạch thực hiện Chiến lược quản lý tổng hợp vùng bờ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | TT Công nghệ Thông tin TN&MT;Sở TN&MT (Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng Thủy văn) | Số; Giấy | |
3 | Báo cáo Phân vùng chức năng vùng bờ tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | TT Công nghệ Thông tin TN&MT;Sở TN&MT (Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng Thủy văn) | Số; Giấy | |
4 | Phim tư liệu và sổ tay về thương hiệu biển tỉnh Quảng Trị | TT Công nghệ Thông tin TN&MT;Sở TN&MT (Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng Thủy văn) | Số; Giấy | |
VIII | Dữ liệu khác về tài nguyên và môi trường | |||
1 | Các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, định mức KTKT về TN&MT | Sở TN&MT (Văn phòng Sở; Các phòng, đơn vị chuyên môn) | Số; Giấy | |
2 | Hồ sơ giải quyết kiến nghị, phản ảnh về TN&MT | Sở TN&MT (Các phòng, đơn vị chuyên môn); Phòng TN&MT cấp huyện | Số; Giấy | |
ĐƯỜNG DÂY NÓNG
Phản ánh của tổ chức, cá nhân về việc vi phạm pháp luật trong quản lý và sử dụng đất đai:0233.3.552.281
- Tiếp nhận, xử lý thông tin phản ánh, kiến nghị của tổ chức và cá nhân về ô nhiễm môi trường cấp tỉnh:
+ Cố định: 0233 3854 382
+ Di động: 0845414567
+ Email: ccbvmoitruong@quangtri.gov.vn
+ Cố định: 0233 3854 382
+ Di động: 0845414567
+ Email: ccbvmoitruong@quangtri.gov.vn
Phản ánh của tổ chức, cá nhân về thái độ ứng xử lề lối làm việc của cán bộ, công chức trong giao dịch giải quyết công việc: 0233.3.850.192
Email: stnmt@quangtri.gov.vn
...Một cửa điện tử
Thông tin TN&MT
- Công khai về vi phạm pháp luật và kết quả xử lý vi phạm hành chính
- Công khai về giải quyết khiếu nại, tố cáo và phản ánh
- Công khai về công tác Thanh tra, Kiểm tra
- Dự án - Đề tài khoa học
- Danh mục dữ liệu
- Thông tin quan trắc môi trường
- Công bố thông tin về lĩnh vực khoáng sản
- Tuyên truyền pháp luật
- Công bố thông tin đất đai
- Thống kê kiểm kê đất đai
- Quy hoạch - Kế hoạch
- Bảng giá đất tỉnh Quảng Trị
- Lấy ý kiến Nhân dân đối với dự thảo Luật Đất đai (sửa đổi)
- Lấy ý kiến Luật địa chất và Khoáng sản
- Công tác cán bộ
- Công bố các bộ thủ tục hành chính
- Văn bản dự thảo
- Công khai về tài liệu kiểm chứng - Chấm điểm phòng chống tham nhũng năm 2019
- Công khai về tài liệu kiểm chứng - Chấm điểm phòng chống tham nhũng năm 2021
- Công khai về tài liệu kiểm chứng - Chấm điểm phòng chống tham nhũng năm 2022
- Công khai tài chính
- Công bố cơ chế tiếp nhận và thông báo kết quả giải quyết tranh chấp khiếu nại của Dự án VILG
- Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường
- Kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
- Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường